Từ điển Thiều Chửu
卑 - ti
① Thấp. ||② Hèn. ||③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân 卑人 người hèn mọn này, ti chức 卑職 chức hèn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh
卑 - ti
① Thấp, kém, hèn: 自卑感 Lòng tự ti; ② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): 卑人 Người hèn mọn này; 卑織 Chức hèn mọn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卑 - ti
Thấp — Thấp hèn, kém cõi — Tiếng tự khiêm.


辨卑 - biếm ti || 卑職 - ti chức || 卑賤 - ti tiện || 卑小 - ti tiểu ||